VIETNAMESE
thức ăn chín
ENGLISH
cooked food
/kʊkt fud/
Thức ăn chín là thực phẩm đã được nấu kỹ để ăn được.
Ví dụ
1.
Không đặt thức ăn đã nấu chín trên đĩa hoặc bề mặt dùng để đựng thức ăn sống.
Do not place cooked food on plates and surfaces used for raw food.
2.
Thức ăn chín sẽ tốt cho sức khỏe hơn là thức ăn còn sống hoặc chưa chín kỹ.
Cooked food is healthier than raw or undercooked food.
Ghi chú
Các món ăn được chia thành 3 loại theo mức độ là sống, tái (chưa chín kỹ) và chín kỹ:
Cooked food: món ăn chín được nấu bởi quá trình tác động nhiệt
Undercooked food: món ăn chưa chín kỹ (tái)
Raw food: món ăn còn sống
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết