VIETNAMESE

đồ ăn

thức ăn, thực phẩm

ENGLISH

food

  
NOUN

/fud/

foodstuff

Đồ ăn là bất kỳ vật phẩm nào bao gồm chất bột, béo, đạm, hoặc nước, mà con người hay động vật có thể ăn hay uống được, nhằm mục đích thu nạp dinh dưỡng để nuôi dưỡng cơ thể.

Ví dụ

1.

Các món ăn Việt Nam thường không quá cay vì đa phần đều sử dụng sa tế hoặc tương ớt thay vì ớt tươi.

Vietnamese foods are usually not too spicy because most of them use shacha sauce or chili sauce instead of fresh chili..

2.

Trẻ em thích đồ ăn Ý, đặc biệt là mì Ý.

Children love Italian food, especially pasta.

Ghi chú

Có 3 từ đồng nghĩa ở tiếng Việt cho từ food: đồ ăn, thức ăn, thực phẩm.

Food vừa là danh từ đếm được (countable noun - CN) và danh từ không đếm được (uncoutable noun - UN)

  • Food (CN): món ăn = dish

Ví dụ: There were a lot of frozen foods in the refrigerator. (Có nhiều món ăn đông lạnh trong tủ lạnh.)

  • Food (UN): đồ ăn

Ví dụ: Cat food is so expensive. (Đồ ăn cho mèo thực sự rất mắc.)

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ thông dụng với food nhé!

  • Fast food: đồ ăn nhanh

  • Food poisoning: ngộ độc thực phẩm

  • Junk food: thức ăn không tốt cho sức khỏe nói chung

  • Food pantry: khu vực ăn uống