VIETNAMESE
chín (thức ăn)
ENGLISH
well-done
/wɛl dʌn/
Thức ăn chín là thức ăn được nấu chín đến độ đã ăn được.
Ví dụ
1.
Mặc dù bít tết chín kỹ thường dai, khô và không có mùi vị, nhưng sẽ luôn có những người gọi món này.
Despite the fact that well-done steak is rough, dry, and flavorless, there will always be those who order it.
2.
Bít tết chín kỹ là món đã được nấu chín ở nhiệt độ là 160 độ F trở lên.
A well-done steak is one that has been cooked to an internal temperature of 160 degrees Fahrenheit or greater.
Ghi chú
Nếu là một tín đồ của món bò bít tết thì các bạn nhất định phải học các từ vựng về mức độ chín của thịt bò trong tiếng Anh nè:
Tái: Rare
Tái chín: Medium rare
Chín vừa: Medium
Chín tới: Medium well
Chín đều, chín kỹ: Well-done
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết