VIETNAMESE

thịt nguội

giăm bông, dăm bông

ENGLISH

jambon

  
NOUN

/jambon/

Thịt nguội là món ăn làm từ đùi heo ướp muối, phơi khô, hoặc ướp muối và luộc trong nước dùng.

Ví dụ

1.

Người Hàn Quốc rất thích dùng thịt nguội để nấu các món lẩu.

Koreans love to use jambon to cook hot pot.

2.

Thịt nguội là một loại thịt nguội và được dùng làm thức ăn nhanh ở Việt Nam.

Jambon is kind of cold meat and used as fast food in Vietnam.

Ghi chú

Nhiều người thường hay nhầm tưởng ham và jambon là 2 loại thịt khác nhau nhưng thực ra thì chúng là 1 đấy. Jambon là từ tiếng Pháp còn ham là từ tiếng Anh.