VIETNAMESE
ăn thịt người
ENGLISH
cannibalism
/ˈkænəbəˌlɪzəm/
man-eating
Ăn thịt người là hành động ăn thịt của những con người khác.
Ví dụ
1.
Ăn thịt người là hành động ăn thịt của chính mình.
Cannibalism is the act of eating one's own species.
2.
Một số động vật được biết là thực hành ăn thịt người.
Some animals are known to practice cannibalism.
Ghi chú
Cannibalism is the act of humans eating other humans. This taboo (cấm kị) behavior has been observed (quan sát) throughout history (lịch sử) and in different cultures (nền văn hóa), with cases ranging from isolated(riêng biệt) incidents to widespread (lan rộng) practices. Cannibalism has been the subject (chủ để) of many books, movies, and folklore (truyện dân gian), often portraying (miêu tả) it as a terrifying (đáng sợ) act.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết