VIETNAMESE

tanh

ENGLISH

fishy

  
NOUN

/ˈfɪʃi/

Tanh là có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống.

Ví dụ

1.

Tôi ngạc nhiên vì món gỏi cá trích của Việt Nam không hề có mùi tanh.

I was surprised that the Vietnamese herring salad doesn't have a fishy smell.

2.

Mặc dù sử dụng nguyên liệu là cá sống nhưng gỏi nhệch của Việt Nam không hề có mùi tanh mà là một món ăn ngon đặc trưng.

Despite the use of raw fish, Vietnamese white sardine salad doesn't have a fishy smell but it is a distinctively delicious dish.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác ngửi trong tiếng Anh nhé:

  • Hăng: acrid

  • Hôi thối: foul

  • Nồng: strong

  • Tanh: fishy

  • Thơm: fragrant