VIETNAMESE
thơm tho
thơm
ENGLISH
fragrant
/ˈfreɪgrənt/
Thơm tho là có mùi như mùi hương của hoa, dễ chịu, làm cho thích ngửi.
Ví dụ
1.
Không khí có mùi thơm của biển và những ngọn đồi.
The air was fragrant with scents from the sea and the hills.
2.
Nước súp có mùi thơm của các loại rau thơm và gia vị.
The soup was fragrant with herbs and spices.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác ngửi nhé: Hăng: acrid Hôi thối: foul Nồng: strong Tanh: fishy Thơm tho: fragrant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết