VIETNAMESE

nồng

hăng

ENGLISH

strong

  
NOUN

/strɔŋ/

acrid, pungent

Nồng là có mùi hơi khó ngửi như mùi của vôi tôi (thường do nung nấu, ủ kín quá kĩ).

Ví dụ

1.

Có một mùi thuốc tẩy nồng nặc trong hành lang.

There's a really strong smell of bleach in the corridor.

2.

Rượu Whisky nồng hơn bia.

Whisky is stronger than beer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác ngửi nhé:

Hăng: acrid

Hôi thối: foul

Nồng: strong

Tanh: fishy

Thơm: fragrant