VIETNAMESE
hăng
cay sè
ENGLISH
acrid
/ˈækrɪd/
pungent
Hăng là có nồng độ cao, xông lên mũi, gây cảm giác khó chịu.
Ví dụ
1.
Vị của hành tây rất hăng.
The taste of onions is very acrid.
2.
Khói đặc quánh, có mùi hăng bốc lên nghi ngút từ nhà máy.
Thick, acrid smoke rose from the factory.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác ngửi nhé:
Hăng: acrid
Hôi thối: foul
Nồng: strong
Tanh: fishy
Thơm: fragrant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết