VIETNAMESE

Lâu thế

Lâu quá, dài lâu

word

ENGLISH

So long

  
PHRASE

/səʊ lɒŋ/

Too long, extended

Lâu thế là cảm thán về khoảng thời gian kéo dài hơn mong đợi.

Ví dụ

1.

Tại sao lại lâu thế để hoàn thành nhiệm vụ?

Why did it take so long to complete the task?

2.

Lâu thế rồi chúng ta mới gặp lại.

It’s been so long since we last met.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của So long nhé! check Such a long time - Thật là lâu Phân biệt: Such a long time nhấn mạnh quãng thời gian kéo dài, rất gần với So long. Ví dụ: Such a long time has passed since then. (Thật là lâu kể từ khi đó.) check Feels like forever - Cứ như mãi mãi Phân biệt: Feels like forever diễn đạt cảm giác rất lâu, tương đương với So long. Ví dụ: Feels like forever since we met. (Cứ như đã rất lâu rồi kể từ khi chúng ta gặp nhau.) check Too much time has passed - Quá nhiều thời gian trôi qua Phân biệt: Too much time has passed nhấn mạnh sự lâu dài, sát nghĩa với So long. Ví dụ: Too much time has passed without seeing you. (Đã quá lâu không gặp bạn.) check After all this time - Sau từng ấy thời gian Phân biệt: After all this time diễn tả cảm xúc về quãng thời gian dài, gần với So long. Ví dụ: After all this time, we’re finally reunited. (Sau từng ấy thời gian, cuối cùng chúng ta cũng gặp lại.)