VIETNAMESE
sắn
khoai mì
ENGLISH
cassava
/kə'sɑvə/
manioc
Sắn là cây lương thực ăn củ, lá khía nhiều thuỳ, rễ ngang phát triển thành củ, tích luỹ tinh bột.
Ví dụ
1.
Sắn chủ yếu được tiêu thụ ở dạng luộc, nhưng phần lượng lớn được sử dụng để chiết xuất tinh bột sắn.
Cassava is predominantly consumed in boiled form, but substantial quantities are used to extract cassava starch.
2.
Khoai mì luộc ăn cùng nước cốt dừa là một món ăn đường phố của Việt Nam.
One of Vietnam's street food is boiled cassava with coconut milk.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé:
Khoai mì (sắn): cassava
Khoai lang: sweet potato
Khoai lang tím: purple sweet potato
Khoai môn: taro
Khoai tây: potato
Khoai mỡ: purple yam
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết