VIETNAMESE

sắn dây

củ sắn dây, cát căn

ENGLISH

kudzu

  
NOUN

/kudzu/

Sắn dây là cây dây leo lấy củ, hình trụ, hoặc hình bán trụ, mặt ngoài trắng hơi vàng, chất cứng, nặng và nhiều bột, mùi thơm nhẹ, vị hơi ngọt, mát.

Ví dụ

1.

Sắn dây có tác dụng kiểm soát xói mòn và cải tạo đất.

Kudzu has been used as a form of erosion control and to enhance the soil.

2.

Các sản phẩm từ cây sắn dây có tác dụng giải nhiệt, thanh lọc cơ thể.

The cassava plant's products have a cooling and purifying impact on the body.

Ghi chú

Vì là một loài cây chưa được biết đến nhiều trên thế giới nên tên tiếng Anh của từ sắn dây vẫn chưa được công nhận rộng rãi. Vậy nên, từ tiếng anh được xem là đúng nhất khi nó được sử dụng nhiều nhất và nhiều người hiểu nhất.

Bạn có thể kết hợp từ Kudzu (sắn dây) + flour (bột) hoặc powder (bột) ta được kudzu flour hoặc kudzu powder (bột sắn dây).