VIETNAMESE

sán dây

word

ENGLISH

Cestode

  
NOUN

/ˈsɛstəʊd/

"Sán dây" là một loại sán dẹp dài, sống ký sinh trong ruột.

Ví dụ

1.

Sán dây gây đau bụng và giảm cân.

Cestodes cause abdominal pain and weight loss.

2.

Nấu chín thực phẩm giúp ngăn ngừa nhiễm sán dây.

Proper cooking prevents cestode infections.

Ghi chú

Từ Cestode là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực ký sinh trùng học, chỉ họ giun sán dây. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Taenia – giun sán dây bò Ví dụ: Taenia infections often occur from undercooked beef. (Nhiễm giun sán dây bò thường xảy ra do ăn thịt bò chưa chín.) check Echinococcus – sán dây chó Ví dụ: Echinococcus is a type of cestode that causes hydatid disease. (Sán dây chó là một loại giun sán dây gây bệnh nang sán.) check Diphyllobothrium – sán dây cá Ví dụ: Diphyllobothrium infections are linked to raw fish consumption. (Nhiễm sán dây cá liên quan đến việc tiêu thụ cá sống.)