VIETNAMESE

bệnh sán dây

sán dây

ENGLISH

cysticercosis

  
NOUN

/cysticercosis/

tapeworm

Bệnh sán dây là bệnh gây ra do nhiễm trùng mô ký sinh do nang ấu trùng của sán dây.

Ví dụ

1.

35 trường hợp mắc bệnh sán dây đã được chữa trị thành công.

Thirty-five cases with cysticercosis were successfully cured.

2.

Chế độ ăn uống có thể là một phần nguyên nhân gây ra bệnh sán dây cho bạn.

Diet can contribute partly to your cysticercosis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến bệnh đường tiêu hóa nha!

- hemorrhoids (bệnh trĩ)

- cysticercosis (bệnh sán dây)

- kidney stone (bệnh sỏi thận)

- cholera (bệnh tả)