VIETNAMESE
ruột thừa
ENGLISH
appendix
/əˈpɛndɪks/
Ruột thừa là một thành phần bên trong cơ thể, có hình con giun dài từ 3 – 13 cm, mở vào manh tràng qua lỗ ruột thừa được đậy bởi một van.
Ví dụ
1.
Cắt ruột thừa là phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa khi bị nhiễm trùng.
An appendectomy is surgery to remove the appendix when it is infected.
2.
Chúng tôi vội đưa anh ấy đến bệnh viện khi chúng tôi nhận ra rằng ruột thừa của anh ấy đã bị vỡ.
We rushed him to the hospital when we realized that his appendix had ruptured.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số bộ phận, cơ quan thuộc ổ bụng nhé!
Eo: waist
Rốn: navel
Cơ bụng: abdominal muscles
Dạ dày: stomach
Ruột: intestines
Ruột thừa: appendix
Gan: liver
Lách: spleen
Túi mật: ball bladder
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết