VIETNAMESE
mổ ruột thừa
ENGLISH
appendectomy
/ˌæpɪnˈdɛktəmi/
Mổ ruột thừa là phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa, một túi nhỏ hình ống gắn liền với ruột già và nằm ở phía dưới bên phải của bụng.
Ví dụ
1.
Hầu hết mỗi người chỉ mổ ruột thừa được một lần thôi.
Most people can only afford appendectomy once.
2.
Nghiên cứu này khảo sát các chỉ định và hiệu quả của việc mổ ruột thừa qua một đường rạch nhỏ.
This study investigates the indications and effect of appendectomy via mini - incision.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số thủ thuật có thể làm ở trạm xá nha!
- suture removal, stitch removal (cắt chỉ khâu)
- vaccination (tiêm chủng)
- health communication (truyền thông sức khỏe)
- cast removal (tháo băng bó bột)
- wound dressing change (thay băng vết thương)
- physical therapy (vật lý trị liệu)
- appendectomy (mổ ruột thừa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết