VIETNAMESE
ruột gà
ENGLISH
chicken intestine
NOUN
/ˈʧɪkən ɪnˈtɛstən/
Ruột gà là cơ quan tiêu hoá đưa thức ăn từ dạ dày đến hậu môn.
Ví dụ
1.
Ở Việt Nam, ruột gà nướng là món ăn đường phố được nhiều người yêu thích và thường được ăn khi uống bia.
In Viet Nam, grilled chicken intestines are favorite street food and often come with beers.
2.
So với ruột heo thì ruột gà ít được ưa chuộng hơn.
Compared with pork intestines, chicken intestines are less popular.
Ghi chú
- Ruột gà: chicken intestine
- Tim gà: chicken heart
- Lòng gà: chicken organs
- Mề gà: chicken gizzard
- Cật gà: chicken kidney
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết