VIETNAMESE
cật gà
ENGLISH
chicken kidney
/ˈʧɪkən ˈkɪdni/
Cật gà là thận gà, nội tạng trong hệ tiết niệu.
Ví dụ
1.
Cật gà thường được nấu cùng với các bộ phận khác của lòng gà như một món ăn dùng kèm cơm.
Chicken kidney is often cooked with other chicken organs as a side dish with rice
2.
Cật gà giàu chất dinh dưỡng và protein, chứa axit béo omega 3.
Chicken kidney is rich in nutrients and proteins and contains omega 3 fatty acids.
Ghi chú
Nội tạng gà có trong nhiều món ăn tại các quốc gia khác nhau. Một số cơ quan thuộc nội tạng gà có thể kể đến như:
Cật gà: chicken kidney
Lòng gà: chicken organs
Mề gà: chicken gizzard
Tim gà: chicken heart
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết