VIETNAMESE
rau cải ngọt
ENGLISH
yu choy
NOUN
/ju ʧɔɪ/
choy sum
Rau cải ngọt là cây thảo, thân tròn, không lông, đầu lá tròn hay tù, gốc từ từ hẹp, cuống dài tròn,...
Ví dụ
1.
Cải ngọt là một trong những loại rau lá xanh có vị ngọt nhất, đặc biệt là khi chúng được hái khi còn non và mềm.
Yu choy is one of the sweetest-tasting Chinese leafy green vegetables available, especially when they are picked when young and tender.
2.
Cải ngọt là một loại rau ăn lá, thân cao từ 20-30 cm với lá hình bầu dục.
Yu choy is a leafy vegetable that produces fleshy stalks 20-30 cm high with oval-shaped leaves.
Ghi chú
- Cải ngọt: yu choy
- Cải chíp: bok choy
- Bồ ngót: star gooseberry leaves
- Cải ngọt: yu choy
- Rau đay: nalta jute
- Rau dền: amarant
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết