VIETNAMESE

quả đu đủ

ENGLISH

papaya

  
NOUN

/pəˈpaɪə/

Quả đu đủ to tròn dài, vỏ xanh, khi chín chuyển cam vàng, mềm, hạt nâu hoặc đen, vị ngọt mát,...

Ví dụ

1.

Do mủ trong đu đủ có thể gây chuyển dạ sớm và co thắt tử cung, phụ nữ mang thai được khuyến cáo nên tránh ăn loại quả này.

Due to the presence of latex in papaya which may cause early labour and uterine contractions, pregnant women are advised to avoid the fruit.

2.

Đu đủ là một loại trái cây nhiệt đới của Mỹ có nguồn gốc từ miền nam Mexico và Trung Mỹ.

Papaya is a tropical American fruit that is native to southern Mexico and Central America.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Quả đu đủ: papaya

  • Quả chôm chôm: rambutan

  • Quả dưa hấu: watermelon

  • Quả bơ: avocado

  • Quả cam: orange

  • Quả chanh: lime