VIETNAMESE
quả chôm chôm
ENGLISH
rambutan
NOUN
/ræmˈbutn/
Quả chôm chôm có lông rậm, khi non màu xanh, khi chín chuyển sang vàng, hồng đến đỏ, thịt ngọt thơm trắng ngà,...
Ví dụ
1.
Việt Nam là quốc gia đầu tiên được cấp phép xuất khẩu chôm chôm tươi sang quốc gia các Thái Bình Dương.
Vietnam is the first country granted a licence to export fresh rambutan to the Pacific country.
2.
Chôm chôm chứa các vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa có thể giúp bổ sung dinh dưỡng.
Rambutans include vitamins, minerals, and antioxidants that can add nutrition.
Ghi chú
- Quả chôm chôm: rambutan
- Quả dưa hấu: watermelon
- Quả bơ: avocado
- Quả cam: orange
- Quả chanh: lime
- Quả cóc: ambarella
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết