VIETNAMESE
ổ bụng
ENGLISH
abdomen
/æbˈdoʊmən/
Ổ bụng là một khoang cơ thể người và nhiều động vật khác trong đó chứa nhiều cơ quan. Nó nằm dưới khoang ngực và phía trên khung chậu.
Ví dụ
1.
Ổ bụng ở động vật có xương sống chứa một số cơ quan, chẳng hạn như hệ tiêu hóa, hệ tiết niệu và hệ cơ.
The abdomen in vertebrates contains a number of organs belonging to, for instance, the digestive system, urinary system, and muscular system.
2.
Bệnh nhân than đau vùng ổ bụng.
The patient is complaining of pain in the abdomen.
Ghi chú
Cùng học thêm một số bộ phận, cơ quan thuộc ổ bụng nhé!
Dạ dày: stomach
Ruột: intestines
Ruột thừa: appendix
Gan: liver
Lách: spleen
Túi mật: ball bladder
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết