VIETNAMESE
nước uống
nước sạch
ENGLISH
drinking water
NOUN
/ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔtər/
potable water
Nước uống là loại nước đủ độ tinh khiết tối thiểu để con người hoặc động vật, thực vật có thể uống, tiêu thụ, hấp thu hoặc sử dụng mà ít gặp nguy cơ tác hại trước mắt hoặc về lâu dài.
Ví dụ
1.
Nước uống là nước an toàn để uống hoặc dùng để chế biến thực phẩm.
Drinking water is water that is safe to drink or use for food preparation.
2.
Theo nghiên cứu vào năm 2007, 36% người lớn uống 1-3 cốc nước mỗi ngày.
According to research in 2007, 36 percent of adults reported drinking 1-3 cups of drinking water a day.
Ghi chú
- Nước suối: spring water
- Nước đóng chai: bottled water
- Nước lọc: purified water
- Nước khoáng: mineral water
- Nước khoáng có ga: sparkling bottled water
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết