VIETNAMESE
nội tạng
lục phủ ngũ tạng, phủ tạng
ENGLISH
viscera
/ˈvɪsərə/
organs
Nội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng bên trong và bộ phận ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương. Bộ phận nội tạng được định nghĩa là ruột và cơ quan nội tạng của động vật bị xẻ thịt.
Ví dụ
1.
Nội tạng là các cơ quan lớn bên trong cơ thể, bao gồm tim, dạ dày, phổi và ruột.
Viscera is the large organs inside the body, including the heart, stomach, lungs, and intestines.
2.
Khi con người ăn trứng, ấu trùng nở có thể xâm nhập vào nội tạng, hệ thần kinh trung ương và cơ xương.
Hatched larvae can enter the viscera, central nervous system, and skeletal muscle once the eggs are consumed by humans.
Ghi chú
Nội tạng là các cơ quan lớn bên trong cơ thể, bao gồm:
Tim: heart
Dạ dày: stomach
Phổi: lungs
Ruột: intestines
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết