VIETNAMESE

nem tré

tré, nem bì

ENGLISH

fermented pork skin

  
NOUN

/fərˈmɛntəd pɔrk skɪn/

Nem tré là món nem từ thịt đùi, đầu và tai heo luộc, thái nhỏ, trộn riềng, tỏi, thính,... bọc lá chuối, ủ lên men.

Ví dụ

1.

Nem tré Đồng Tháp thường được ăn kèm với các loại rau (chuối xanh thái mỏng, dưa leo) và các loại rau thơm.

Dong Thap fermented pork skin is usually served with vegetables (sliced green banana, cucumber) and herbs.

2.

Nem tré Đồng Tháp được làm từ nạc heo, da heo, riềng, đường, tỏi, ớt, v.v

Fermented pork skin is made from lean pork, pork skin, galangal, sugar, garlic, chili pepper, etc.

Ghi chú

Nem là một trong những món ăn của người Việt, tùy theo địa phương có thể có các cách chế biến khác nhau, một vài món nem phổ biến có thể kể đến là:

  • Nem tré: fermented pork skin

  • Nem nướng: Vietnamese grilled pork sausage

  • Nem lụi: Vietnamese pork lemongrass skewer

  • Nem rán: Vietnamese fried spring rolls

  • Nem chua: Vietnamese fermented pork roll