VIETNAMESE

ném

quăng

word

ENGLISH

throw

  
VERB

/θrəʊ/

toss

Ném là hành động dùng tay để hất hoặc đẩy vật bay đi.

Ví dụ

1.

Anh ấy ném bóng cho bạn mình.

He threw the ball to his friend.

2.

Cô ấy ném tờ giấy vào thùng rác.

She tossed the paper into the trash bin.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ throw khi nói hoặc viết nhé! check Throw a ball - Ném bóng Ví dụ: He threw the ball to his friend in the park. (Anh ấy ném bóng cho bạn mình trong công viên.) check Throw a party - Tổ chức tiệc Ví dụ: She decided to throw a party for her birthday. (Cô ấy quyết định tổ chức tiệc sinh nhật.) check Throw something away - Vứt bỏ thứ gì đó Ví dụ: He threw the old newspapers away. (Anh ấy vứt bỏ những tờ báo cũ.)