VIETNAMESE
nấm mỡ
nấm hải sản, nấm vị cua, nấm ngọc tẩm, nấm ngọc trâm
ENGLISH
button mushroom
NOUN
/ˈbʌtən ˈmʌʃrum/
Nấm mỡ là nấm ăn được màu xám đến nâu nhạt, khi trưởng thành màng bao rách, nấm xoè như chiếc ô,...
Ví dụ
1.
Nấm mỡ trắng được trồng khắp nơi trên thế giới và chiếm 35-45% tổng sản lượng nấm.
White button mushrooms are grown all over the world and account for 35-45 % of the total mushroom production.
2.
Các nhà khoa học khuyên bạn nên ăn ít nhất năm nấm mỡ mỗi ngày để giảm nguy cơ mắc bệnh thần kinh trong tương lai.
Scientists recommend eating at least five button mushrooms per day to reduce your risk of neurological illness in the future.
Ghi chú
- Nấm mỡ: button murshroom
- Nấm tuyết: snow fungs
- Nấm rơm: straw mushroom
- Nấm mèo: cloud ear fungus
- Nấm bào ngư: oyster murshroom
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết