VIETNAMESE

nấm hầu thủ

nấm đầu khỉ

ENGLISH

lion's mane mushroom

  
NOUN

/ˈlaɪənz meɪn ˈmʌʃrum/

monkey head mushroom, bearded tooth mushroom, satyr's beard, bearded hedgehog mushroom, pom pom mushroom, bearded tooth fungus

Nấm hầu thủ là nấm ăn được hình cầu hoặc elip, tua dày đặc, khi non trắng ngà, già ngả màu vàng sậm,...

Ví dụ

1.

Nấm hầu thủ có hương vị và kết cấu giống thịt cua hoặc tôm hùm khi nấu chín.

Lion's mane mushrooms have the flavor and texture of crab or lobster meat when cooked.

2.

Nấm hầu thủ là một loại thuốc chống viêm nhiễm, có tác dụng làm giảm lo lắng và xoa dịu cảm giác tồi tệ trong đầu bạn.

Lion's Mane is an anti-inflammatory powerhouse, which can reduce anxiety and calming feelings might be headed your way.

Ghi chú

Ngoài những loại nấm thông thường, được dùng trong nhiều món ăn thì thế giới nấm còn có nhiều loại nấm lạ như:

  • Nấm hầu thủ: lion's mane mushroom

  • Nấm thông: penny bun

  • Nấm thái dương: almond mushroom

  • Nấm vân chi: turkey tail mushroom

  • Nấm tràm: bitter bolete