VIETNAMESE

thứ năm

ngày thứ năm

word

ENGLISH

Thursday

  
NOUN

//ˈθɜːzdeɪ//

-

Thứ năm là ngày thứ năm trong tuần, sau thứ tư và trước thứ sáu.

Ví dụ

1.

Họ có cuộc họp nhóm vào mỗi thứ năm.

They have a team meeting every Thursday.

2.

Cửa hàng đóng cửa sớm vào các thứ năm.

The store closes early on Thursdays.

Ghi chú

Từ Thursday là một từ ghép lịch sử:Thor's day) – ngày của thần Thor, về sau trở thành tên ngày trong tuần. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ liên quan đến các ngày nhé! check Wednesday – thứ tư Ví dụ: The meeting is scheduled for Wednesday morning. (Cuộc họp được lên lịch vào sáng thứ tư.) check Tuesday – thứ ba Ví dụ: I have piano lessons every Tuesday. (Tôi có lớp học piano vào mỗi thứ ba.) check Friday – thứ sáu Ví dụ: We always eat out on Friday nights. (Chúng tôi luôn đi ăn ngoài vào tối thứ sáu.)