VIETNAMESE
món kho
đồ kho
ENGLISH
braised dish
/breɪzd dɪʃ/
Món kho là món ăn chế biến từ phương pháp kho.
Ví dụ
1.
Món kho là một trong những phương pháp chế biến đặc trưng của món ăn gia đình ở Việt Nam.
Braised dishes are a common cooking method for family dishes in Vietnam.
2.
Vào tết âm lịch, hầu như nhà nào ở Việt Nam cũng nấu 1 món kho, đó là thịt kho trứng.
During the Lunar New Year, almost every family in Vietnam prepares a braised dish, which is braised pork belly.
Ghi chú
2 phương pháp nấu ăn thường hay bị nhầm lẫn là kho (braise) và hầm (stew). Chúng ta cùng phân biệt giữa 2 cách nấu này nhé:
Kho (braise) là một kỹ thuật nấu ăn chỉ có ở Việt Nam và Campuchia
Hầm (stew) cá là nấu cá trong 1 nồi nước dùng cho tới lúc cá mềm đều, nhưng nước dùng vẫn nhiều hơn so với khi kho cá.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết