VIETNAMESE
món ăn
ENGLISH
dish
/dɪʃ/
Món ăn là thức ăn được nấu theo cách thức nhất định để ăn.
Ví dụ
1.
Trong khi các quốc gia khác được biết đến với các món ăn sáng tạo và kỹ năng nấu nướng hiện đại, thì Việt Nam lại nổi tiếng với các món ăn truyền thống.
Whereas other nations are known for their inventive dishes and cutting-edge culinary skills, Vietnam is best known for its traditional dish.
2.
Một món ăn đẹp sẽ khiến bạn cảm thấy đói bụng hơn.
A beautiful dish will make you feel hungry.
Ghi chú
Một món ăn được tính là 1 dish khi đã bày biện trong 1 chiếc dĩa hoàn chỉnh. Thông thường trong 1 bàn ăn sẽ có 3-4 món ăn (3-4 dishes).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết