VIETNAMESE
món ăn kèm
đồ ăn kèm
ENGLISH
side dish
NOUN
/saɪd dɪʃ/
side order
Món ăn kèm là món ăn kèm với món khai vị hay món chính trong các bữa ăn
Ví dụ
1.
Các món ăn kèm như salad, khoai tây và bánh mì thường được dùng với các món chính ở nhiều nước phương Tây.
Side dishes such as salad, potatoes and bread are commonly used with main courses throughout many countries of the western world.
2.
Ở Hàn Quốc, kimchi là món ăn kèm phổ biến nhất.
In Korea, kimchi is the most popular side dish.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết