VIETNAMESE

ăn mòn

ENGLISH

erode

  
VERB

/ɪˈroʊd/

corrode

Ăn mòn là sự phá hủy dần dần các vật liệu thông qua phản ứng hóa học hoặc phản ứng điện hóa với môi trường.

Ví dụ

1.

Mưa gió đã ăn mòn những bức tượng thành những cục đá không hình thù.

Wind and rain have eroded the statues into shapeless lumps of stone.

2.

Theo thời gian, việc thường xuyên tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt bắt đầu làm ăn mòn các hình chạm khắc đá cổ trên di tích.

Over time, the constant exposure to harsh weather conditions began to erode the ancient stone carvings on the monument.

Ghi chú

Ngoài erode, còn có thể sử dụng một số từ vựng khác để chỉ ăn mòn nè!

- eat away: Acids eat away steel. - Axit ăn mòn thép.

- corrode: A bitter envy has corroded their long-standing friendship. - Lòng ganh tị gay gắt đã ăn mòn tình bạn lâu nay của họ.