VIETNAMESE

mỡ bụng

ENGLISH

belly fat

  
NOUN

/ˈbɛli fæt/

Mỡ bụng là mỡ quanh bụng.

Ví dụ

1.

Nên nhớ rằng tích tụ mỡ bụng là do ăn thức ăn nhiều dầu mỡ chứ không phải do uống bia.

Remember, belly fat comes from other fatty food and not from beer.

2.

Theo thời gian, nồng độ cortisol cao khiến mỡ bụng tích tụ.

Over time, high cortisol levels cause belly fat to accumulate.

Ghi chú

Từ fat (adj) ngoài nghĩa là mập khi miêu tả con người, con vật thì khi đóng vai trò là danh từ nó còn mang nghĩa là mỡ (nguồn gốc động vật cũng như thực vật - belly fat); dầu mỡ (để nấu ăn - animal fat).