VIETNAMESE

Mổ bụng

Phẫu thuật ổ bụng

ENGLISH

Abdominal surgery

  
NOUN

/æbˈdɒmɪnəl ˈsɜːdʒəri/

Internal surgery

“Mổ bụng” là phẫu thuật mở bụng để điều trị các vấn đề nội tạng.

Ví dụ

1.

Mổ bụng điều trị các vấn đề nội tạng.

Abdominal surgery treats organ conditions.

2.

Cô ấy đã mổ bụng tuần trước.

She underwent abdominal surgery last week.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Abdominal surgery nhé! check Laparotomy - Phẫu thuật mở bụng

Phân biệt: Laparotomy là thuật ngữ y khoa chuyên biệt, chỉ việc phẫu thuật mở bụng để tiếp cận các cơ quan nội tạng.

Ví dụ: The doctor performed a laparotomy to treat the intestinal blockage. (Bác sĩ thực hiện phẫu thuật mở bụng để điều trị tắc ruột.) check Open abdominal surgery - Phẫu thuật mở bụng toàn phần

Phân biệt: Open abdominal surgery ám chỉ phương pháp mổ bụng truyền thống với vết cắt lớn.

Ví dụ: Open abdominal surgery was necessary due to the complexity of the case. (Phẫu thuật mở bụng toàn phần là cần thiết do sự phức tạp của ca bệnh.) check Minimally invasive abdominal surgery - Phẫu thuật bụng xâm lấn tối thiểu

Phân biệt: Minimally invasive abdominal surgery là phương pháp hiện đại sử dụng kỹ thuật mổ nội soi với vết cắt nhỏ hơn.

Ví dụ: Minimally invasive abdominal surgery reduced recovery time significantly. (Phẫu thuật bụng xâm lấn tối thiểu đã giảm đáng kể thời gian hồi phục.)