VIETNAMESE

hút mỡ bụng

ENGLISH

abdominal liposuction

  
NOUN

/æbˈdɑmənəl ˈlɪpoʊˌsʌkʃən/

Hút mỡ bụng là phương pháp thẩm mỹ loại bỏ vùng mỡ thừa, tạo vóc dáng thon gọn cho nhiều chị em phụ nữ, giúp bạn nhanh chóng lấy lại vóc dáng cân đối.

Ví dụ

1.

Kết quả hút mỡ bụng của từng cá nhân có thể khác nhau.

Individual results for abdominal liposuction may vary.

2.

Anh ta đã ăn kiêng để cố gắng làm tiêu vòng mỡ bụng mà không cần làm phẫu thuật mỡ bụng.

He went on a diet to try to lose his spare tyre without doing the abdominal liposuction surgery.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • abdominal: relating to the abdomen.

    • Ví dụ: Vị trí đau vùng bụng có thể chỉ ra các vấn đề về dạ dày hoặc ruột. (The location of abdominal pain may indicate issues with the stomach or intestines.)

  • ventral: relating to the belly or underside.

    • Ví dụ: Con cá có hệ thống phát triển các cơ quan nội tạng ở phía bụng. (The fish has its internal organs developing on the ventral side.)

  • gastric: relating to the stomach.

    • Ví dụ: Bác sĩ cho biết nguyên nhân của cảm giác khó chịu trong vùng dạ dày của tôi là do căng thẳng. (The doctor explained that the cause of discomfort in my gastric region was stress.)

  • peritoneal: relating to the membrane lining the abdominal cavity and covering the abdominal organs.

    • Ví dụ: Một cơn đau cơ bắp ở phía trên vùng màng bào có thể là triệu chứng của viêm nhiễm. (Muscle soreness in the upper peritoneal region could be a symptom of inflammation.)