VIETNAMESE

hút mỡ bụng

word

ENGLISH

abdominal liposuction

  
NOUN

/æbˈdɑmənəl ˈlɪpoʊˌsʌkʃən/

Hút mỡ bụng là phương pháp thẩm mỹ loại bỏ vùng mỡ thừa, tạo vóc dáng thon gọn cho nhiều chị em phụ nữ, giúp bạn nhanh chóng lấy lại vóc dáng cân đối.

Ví dụ

1.

Kết quả hút mỡ bụng của từng cá nhân có thể khác nhau.

Individual results for abdominal liposuction may vary.

2.

Anh ta đã ăn kiêng để cố gắng làm tiêu vòng mỡ bụng mà không cần làm phẫu thuật mỡ bụng.

He went on a diet to try to lose his spare tyre without doing the abdominal liposuction surgery.

Ghi chú

Abdominal Liposuction là một từ vựng thuộc lĩnh vực Thẩm mỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Fat Removal - Loại bỏ mỡ Ví dụ: Abdominal liposuction is a cosmetic procedure designed for fat removal from the stomach area. (Hút mỡ bụng là một thủ thuật thẩm mỹ được thiết kế để loại bỏ mỡ ở vùng bụng.)

check Body Contouring - Tạo dáng cơ thể Ví dụ: Abdominal liposuction is often used as part of body contouring procedures to enhance the waistline. (Hút mỡ bụng thường được sử dụng như một phần của thủ thuật tạo dáng cơ thể để làm nổi bật vòng eo.)

check Cosmetic Surgery - Phẫu thuật thẩm mỹ Ví dụ: Abdominal liposuction is a popular cosmetic surgery among those seeking to improve their appearance. (Hút mỡ bụng là một phẫu thuật thẩm mỹ phổ biến đối với những người muốn cải thiện ngoại hình.)