VIETNAMESE
mật ong
ENGLISH
honey
NOUN
/ˈhʌni/
Mật ong là chất lỏng đặc sánh, ngọt do ong thu thập được trong các bông hoa.
Ví dụ
1.
Một tách nước chanh mật ong nóng được cho là thần dược cho sức khỏe.
A hot cup of honey lemon water has also been promoted as a healing elixir in the health and wellness world.
2.
Thay vì dùng đường, mật ong sẽ là sản phẩm thay thế một cách tự nhiên và tốt cho sức khỏe.
Instead of using sugar, honey will be a natural and healthy substitute.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết