VIETNAMESE

ống mật

ENGLISH

bile duct

  
NOUN

/baɪl dʌkt/

Ống mật là ống dẫn dịch mật trực tiếp từ gan hay từ túi mật xuống ống tiêu hóa để hỗ trợ tiêu hóa các chất béo.

Ví dụ

1.

Cô ấy trải qua một chứng bệnh bất thường làm cho ống mật bị tắc nghẽn.

She suffers from an abnormality in which the bile duct is blocked.

2.

Túi mật được gắn vào ống mật và hoạt động như một ống trữ mật.

The gallbladder is attached to the bile duct and acts as a storage reservoir.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các cơ quan của túi mật nha!

- gallbladder (túi mật)

- bile duct (ống dẫn mật)

- pancreas (tuyến tụy)

- hepatic duct (ống thận)