VIETNAMESE
lươn
ENGLISH
rice eel
NOUN
/raɪs il/
Asian swamp eel, ricefield eel
Lươn là cá nước ngọt, thân hình trụ, da trần không vảy, đuôi vót nhọn, lưng nâu, bụng trắng hay nâu nhạt, miệng lớn có thể kéo dài, có răng nhỏ, mắt rất nhỏ, hô hấp nhờ màng của khoang bụng và ruột,...
Ví dụ
1.
Môi trường sống ưa thích của lươn bao gồm nhiều loại đất ngập nước bùn, nước ngọt và nông.
The preferred environment for the rich eel includes a wide variety of muddy, freshwater, and shallow wetlands.
2.
Lươn có chứa một lượng lớn canxi, magiê, kali, selen, mangan, kẽm và sắt.
Rice eel contains a good amount of calcium, magnesium, potassium, selenium, manganese, zinc and iron.
Ghi chú
- Lươn (eel): là một loài cá, dẹt hơn rắn, là động vật biển và không giống như bò sát, thở dưới nước bằng mang và vây, do đó không thể tồn tại bên ngoài môi trường nước.
- Rắn biển (sea snake): là loài bò sát, sống trong môi trường biển, có phổi nên chúng cần lên bờ tại một số thời điểm nhất định.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết