VIETNAMESE

luồn

luồn lách, len lỏi, lách qua

ENGLISH

weave

  
VERB

/wiv/

Luồn là đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia.

Ví dụ

1.

Cậu bé luồn lách giữa dòng xe bằng một chiếc xe đạp.

The boy weaved between stationary traffic on a bicycle.

2.

Tôi sẽ phải luồn lách qua đoạn kẹt xe này để đi làm đúng giờ.

I'll have to weave through this traffic congestion in order to get to work on time.

Ghi chú

Một idiom với weave:

- né tránh (duck and weave): The Senator ducked and weaved and did anything but give a straight answer.

(Thượng nghĩ sĩ né trán làm bất kỳ điều gì ngoài việc đưa ra một câu trả lời thẳng thắn.)