VIETNAMESE

Luôn thể

Nhân tiện, tiện thể

word

ENGLISH

While at it

  
PHRASE

/waɪl æt ɪt/

Conveniently, simultaneously

Luôn thể là cụm từ chỉ sự tiện lợi hoặc nhân cơ hội để làm việc khác.

Ví dụ

1.

Luôn thể, bạn có thể lấy giúp tôi một ly cà phê không?

While at it, could you grab me a coffee?

2.

Anh ấy sửa vòi nước, luôn thể sửa luôn bồn rửa.

He fixed the faucet, and while at it, he repaired the sink too.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của While at it (Luôn thể) nhé! check Since we're at it - Nhân tiện đây Phân biệt: Since we're at it là cách nói tự nhiên và phổ biến, rất gần với while at it. Ví dụ: Since we're at it, let’s clean the whole room. (Luôn thể dọn dẹp, mình lau sạch cả căn phòng luôn đi.) check As long as we’re doing this - Nhân lúc đang làm Phân biệt: As long as we’re doing this tương đương với while at it trong ngữ cảnh kéo theo hành động khác. Ví dụ: As long as we’re doing this, let’s fix the shelf too. (Nhân lúc đang làm việc này, sửa luôn cái kệ nhé.) check May as well - Tiện thể thì Phân biệt: May as well sát nghĩa với while at it trong văn nói nhẹ nhàng. Ví dụ: We may as well ask her while she’s here. (Tiện thể hỏi cô ấy khi cô ấy đang có mặt ở đây.) check While we’re at it - Trong lúc đang làm Phân biệt: While we’re at it gần với while at it theo đúng nghĩa đen và bóng. Ví dụ: While we’re at it, let’s update the website. (Trong lúc đang làm, ta cập nhật luôn trang web nhé.)