VIETNAMESE

lườn

thịt ức

word

ENGLISH

Breast meat

  
NOUN

/brɛst miːt/

chest meat

"Lườn" là phần cơ hai bên ngực hoặc thân chim.

Ví dụ

1.

Lườn gà rất nạc.

Chicken breast meat is very lean.

2.

Lườn là nguồn protein tốt.

Breast meat is a good protein source.

Ghi chú

Từ Breast meat thuộc lĩnh vực giải phẫu học và mô tả cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Side - Bên sườn Ví dụ: The flank refers to the side of the torso between the ribs and hip. (Lườn chỉ phần bên của thân người nằm giữa xương sườn và hông.) check Oblique muscles - Cơ chéo bụng Ví dụ: Oblique muscles in the flank help with torso rotation. (Cơ chéo bụng ở lườn giúp xoay thân người.) check Lumbar region - Vùng thắt lưng Ví dụ: The lumbar region is closely associated with the flank area. (Vùng thắt lưng có liên quan mật thiết với khu vực lườn.)