VIETNAMESE

lực lưỡng

lực lưỡng, vạm vỡ

ENGLISH

beefy

  
ADJ

/ˈbifi/

Lực lưỡng là có vóc dáng to, có sức mạnh thế lực lớn.

Ví dụ

1.

Người hầu rượu là một chàng trai lực lưỡng, mặc áo xắn tay và trên cánh tay hắn có những hình xăm.

The barman was a beefy guy with his sleeves rolled up and tattoos on his arms.

2.

Amanda và Tina đều là những người lực lưỡng và giỏi thể thao.

Amanda and Tina were both beefy, sporty types.

Ghi chú

Tương tự như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có nhiều từ để miêu tả cụ thể về tầm vóc con người. Một số từ có thể kể đến như:

  • Vạm vỡ: robust

  • Lực lưỡng: beefy

  • Còn nhom: thin and stunted

  • Mảnh mai: slender