VIETNAMESE
vạm vỡ
cường tráng, lực lưỡng
ENGLISH
robust
/roʊˈbʌst/
vigorous, sturdy
Vạm vỡ chỉ thân hình to lớn, nở nang và khoẻ mạnh.
Ví dụ
1.
Để sở hữu được cơ thể vạm vỡ như thế cần rất nhiều nỗ lực.
It takes effort to have that robust body.
2.
Các thành viên của chi Sapajus có kiểu hình cơ thể vạm vỡ.
Members of the genus Sapajus have robust body types.
Ghi chú
Tương tự như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có nhiều từ để miêu tả cụ thể về tầm vóc con người. Một số từ có thể kể đến như:
Vạm vỡ: robust
Lực lưỡng: beefy
Còn nhom: thin and stunted
Mảnh mai: slender
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết