VIETNAMESE
lâu đài
ENGLISH
castle
NOUN
/ˈkæsəl/
palace
Lâu đài hay còn gọi là tòa thành hay thành trì là một loại hình công trình kiến trúc có cấu trúc rất kiên cố đã được xây dựng ở châu Âu và Trung Đông trong thời kỳ Trung cổ do giới vương quyền, quý tộc xây dựng.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đến thăm một lâu đài cổ kính đổ nát nhìn ra biển.
We visited an ancient ruined castle overlooking the sea.
2.
Tòa lâu đài trông thật tang tóc.
The castle looks quite sepulchral.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết