VIETNAMESE

lâu đài

tòa thành, thành trì

ENGLISH

castle

  
NOUN

/ˈkæsəl/

palace

Lâu đài là một loại hình công trình kiến trúc có cấu trúc rất kiên cố đã được xây dựng ở châu Âu và Trung Đông trong thời kỳ Trung cổ do giới vương quyền, quý tộc xây dựng.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đến thăm một lâu đài cổ kính đổ nát nhìn ra biển.

We visited an ancient ruined castle overlooking the sea.

2.

Tòa lâu đài trông thật tang tóc.

The castle looks quite sepulchral.

Ghi chú

Phân biệt castle palace:

- castle: lâu đài được dựng nên để chống lại sự tấn công của kẻ địch, được xây dựng bằng đá hoặc gạch một cách chắc chắn.

VD: How is life in a medieval castle? - Cuộc sống trong một lâu đài thời trung cổ như thế nào nhỉ?

- palace: cung điện được thiết kế đa dạng và có lối kiến trúc đẹp mắt.

VD: Construction of the Royal Palace began in 1782 and was completed in time for the coronation of Rama I. - Việc xây dựng Cung điện Hoàng gia bắt đầu vào năm 1782 và hoàn thành trong thời gian cho việc đăng quang của Rama I.