VIETNAMESE

khớp háng

ENGLISH

hip joint

  
NOUN

/hɪp ʤɔɪnt/

Khớp háng là khớp hoạt dịch, hình chỏm cầu nằm giữa xương chậu và xương đùi cùng hệ thống các dây chằng.

Ví dụ

1.

Các vấn đề liên quan tới khớp hông thường dẫn đến các cơn đau ở hông hoặc háng của bạn.

Problems with the hip joint tend to result in pain within your hip or your groin.

2.

Ngày nay, việc thay khớp háng trở nên phổ biến hơn.

The replacement of a hip joint becomes more commonplace nowadays.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hệ xương khớp như:

  • Khung xương: skeleton

  • Xương: bone

  • Khớp: joints

  • Khớp háng: hip joint

  • Xương sườn: rib

  • Xương bánh chè: knewcab

  • Ống quyển: shinbone