VIETNAMESE

khống chế

kiểm soát, chi phối

ENGLISH

control

  
VERB

/kənˈtroʊl/

manage, regulate

Khống chế là nắm quyền kiểm soát, chi phối ai hoặc cái gì, không cho đối tượng hoặc việc đó vượt khỏi phạm vi hoặc tùy ý hoạt động, là hành động có chủ đích, nhằm mục đích nắm giữ quyền lực, ngăn chặn sự phát triển hoặc hành động của đối tượng chịu sự chi phối.

Ví dụ

1.

Anh ấy khó khăn khống chế cảm xúc trong tình huống đó.

He struggled to control his emotions in the situation.

2.

Quản lý phải khống chế đám đông xuyên suốt sự kiện.

The manager had to control the crowd during the event.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "regulate", "manage" và "control" nhé:

- Control (khống chế): nắm quyền kiểm soát, chi phối ai hoặc cái gì

Ví dụ: The government needs to control inflation. (Chính phủ cần phải khống chế lạm phát.)

- Manage (quản lý): thực hiện công việc hoặc tổ chức một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.

Ví dụ: She can efficiently manage a team and meet project deadlines. (Cô ấy có thể quản lý hiểu quả đội và hoàn thành các đầu mục dự án.)

- Regulate (điều chỉnh): thiết lập và thực hiện các quy tắc hoặc luật lệ để kiểm soát và bảo đảm sự tuân thủ.

Ví dụ: Regulatory agencies need to regulate the use of toxic chemicals. (Cơ quan quản lý cần quy định việc sử dụng hóa chất độc hại.)