VIETNAMESE

thể chế

thiết chế

ENGLISH

institution

  
NOUN

/ˌɪnstɪˈtuʃən/

Thể chế là những quy định, luật lệ của một chế độ xã hội buộc mọi người phải tuân theo.

Ví dụ

1.

Sự giàu có do một số nhà thờ tích lũy được đã khiến họ trở thành những thể chế quyền lực và do đó là những người đóng vai trò chính trị quan trọng.

The wealth accrued by some churches made them powerful institutions and thus important political players.

2.

Cánh hữu, tầng lớp kinh tế ưu tú và nhà thờ Công giáo là ba thể chế quyền lực trong xã hội Chile lúc bấy giờ.

The right, the economic elite, and the Catholic church were three powerful institutions in Chilean society at that time.

Ghi chú

2 nghĩa phổ biến của từ institution:

- Institution: tổ chức, cơ quan (thường lớn) có chức năng xã hội, chính trị hoặc văn hóa. Ví dụ: The United Nations is an international institution. (Liên Hiệp Quốc là một tổ chức quốc tế.)

- Institution: tập quán, truyền thống được chấp nhận và tuân theo trong một xã hội. Ví dụ: Marriage is considered an important institution in many cultures. (Hôn nhân được coi là một tập quán quan trọng trong nhiều nền văn hóa.)