VIETNAMESE

khai xuân

ENGLISH

start the new year

  
VERB

/stɑrt ðə nu jɪr/

kick off the spring season, begin the springtime celebrations

Khai xuân là từ chỉ việc thực hiện các hoạt động để bắt đầu một năm mới, nhằm cầu mong một năm mới tốt lành, may mắn, an khang thịnh vượng.

Ví dụ

1.

Gia đình chúng tôi luôn khai xuân bằng truyền thống đốt pháo bông.

We always start the new year with a family tradition of fireworks.

2.

Nhiều người chọn khai xuân bằng cách đặt ra mục tiêu cho năm mới.

Many people choose to start the new year by setting personal goals.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số hoạt động liên quan đến khai xuân nhé: - Spring cleaning: dọn dẹp mùa xuân. Ví dụ: Many people engage in spring cleaning to declutter their homes and welcome the fresh energy of the new season. (Nhiều người tham gia dọn dẹp mùa xuân để làm sạch nhà cửa và chào đón năng lượng mới của mùa mới.) - Go to flower market: đi chợ hoa. Ví dụ: Before Tet, people go to the flower market to buy peach blossoms and kumquat trees to decorate their houses. (Trước tết, mọi người thường đi chợ hoa hoa đào và cây quất về để trang trí nhà cửa.) - Exchange greetings and best wishes: chúc tết nhau.

Ví dụ: On Tet, families will prepare a feast to welcome visiting relatives and friends, to exchange greetings and best wishes for the New Year. (Vào ngày Tết, các gia đình sẽ chuẩn bị bữa tiệc linh đình để đón người thân, bạn bè đến thăm, trao nhau lời chúc năm mới.)