VIETNAMESE

thần kinh học

ENGLISH

Neurology

  
NOUN

/njʊˈrɒlədʒi/

“Thần kinh học” là ngành nghiên cứu về hệ thần kinh, chức năng và các bệnh liên quan.

Ví dụ

1.

Thần kinh học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh.

Neurology studies the structure and function of the nervous system.

2.

Khoa Thần Kinh Học vừa phát triển một phương pháp mới để điều trị bệnh Parkinson.

The Neurology department has developed a new method to treat Parkinson’s disease.

Ghi chú

Từ Neurology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y học và Thần kinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Nervous System – Hệ thần kinh Ví dụ: Neurology examines the structure and function of the nervous system. (Thần kinh học nghiên cứu cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh.)

check Brain Disorders – Rối loạn não bộ Ví dụ: Neurology focuses on diagnosing and treating brain disorders. (Thần kinh học tập trung vào chẩn đoán và điều trị các rối loạn não bộ.)

check Spinal Cord Injuries – Chấn thương tủy sống Ví dụ: Spinal cord injuries are critical areas of study in neurology. (Chấn thương tủy sống là các lĩnh vực nghiên cứu quan trọng trong thần kinh học.)

check Neurodegenerative Diseases – Bệnh thoái hóa thần kinh Ví dụ: Neurology includes research on neurodegenerative diseases like Alzheimer's. (Thần kinh học bao gồm nghiên cứu về các bệnh thoái hóa thần kinh như Alzheimer.)

check Electroencephalography (EEG) – Điện não đồ Ví dụ: EEG is a diagnostic tool commonly used in neurology. (Điện não đồ là công cụ chẩn đoán thường được sử dụng trong thần kinh học.)